Công khai chất lượng giáo dục năm học 2018-2019

Công khai chất lượng giáo dục năm học 2018-2019
 Biểu mẫu 05
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO DẦU TIẾNG
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỊNH AN

THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của trường tiểu học, năm học 2018-2019 
STT Nội dung Chia theo khối lớp
Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4     Lớp 5
I Điều kiện tuyển sinh Trẻ  sinh năm 2012  HTCT lớp 1  HTCT lớp 2    HTCT   HTCT
 lớp 3      lớp 4
II Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện CTGD hiện hành  CTGD hiện hành   CTGD hiện hành   CTGD   CTGD
 hiện      hiện
 hành     hành
III - Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình.
- Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh
- Thường xuyên
- Nghiêm   túc
Thường xuyên
Nghiêm   túc 
 Thường xuyên
Nghiêm   túc 
Thường  Thường
 xuyên     xuyên
Nghiêm   Ngiêm
   túc         túc
IV Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục Hoạt động Trải nghiệm (thông qua hoạt động trên lớp, hoạt động ngoài giờ lên lớp), Hoạt động ngoại khóa (HĐNGLL, thể dục thể thao, tham quan dã ngoại, hoạt động lao động tự phục vụ …). 


V
Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được. - Năng lực: HS thực hiện tốt hoặc đạt được các năng lực cần có như: năng lực tự phục vụ, tự quản; năng lực hợp tác; năng lực tự học và giải quyết vấn đề (tỉ lệ phấn đấu đạt 100%).
- Phẩm chất:  HS thực hiện tốt hoặc đạt được các phẩm chất cần có như: chăm học, chăm làm; tự tin, trách nhiệm; trung thực, kỉ luật; đoàn kết, yêu thương (tỉ lệ phấn đấu đạt 100%).
- Học tập: tỉ lệ hoàn thành tốt phấn đấu đạt 11.8% ; hoàn thành đạt 87.4%; chưa hoàn thành 0.8%.
- Sức khỏe: đảm bảo chăm sóc tốt cho học sinh học bán trú, tăng cường sức khỏe cho các em, duy trì tỉ lệ chuyên cần ở các em đạt trên 98%. Y tế trường học chăm sóc sức khỏe ban đầu cho học sinh trong các trường hợp có thể xử lí được tại trường học (bệnh nhẹ theo mùa như cảm, sốt hoặc các vết thương nhỏ). 
VI Khả năng học tập tiếp tục của học sinh Tiếp tục học lớp 2.  Tiếp tục học lớp 3  Tiếp tục học lớp 4 
Tiếp tục Hoàn
học lớp   thành
 5            CTTH
   
Định An, ngày 20 tháng 8 năm 2018
HIỆU TRƯỞNG
 
                 
 
 














Biểu mẫu 06
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO DẦU TIẾNG

TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỊNH AN
 
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục tiểu học thực tế, năm học 2017-2018 
STT Nội dung Tổng số Chia ra theo khối lớp
Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5
I Tổng số học sinh 485  103 66  89  121 106 
II Số học sinh học 2 buổi/ngày 485  103 66  89  121 106 
III Số học sinh chia theo năng lực, phẩm chất 485  103 66  89  121 106 
III. 1 Năng lực 485  103 66  89  121 106 
Tự phục vụ, tự quản Tốt (tỷ lệ so với tổng số) 303 (62.5) 55
(53.4)
54
(81.8)
47 (52.8) 55
(45.5)
92
(86.8)
Đạt (tỷ lệ so với tổng số) 182 (37.5) 48
(46.6)
12
(18.2)
42 (47.2) 66
(54.5)
14
(13.2)
Cần cố gắng (tỷ lệ so với tổng số) 0 0 0 0 0 0
Hợp tác Tốt (tỷ lệ so với tổng số) 302
(62.3)
55
(53.4)
54
(81.8)
47 (52.8) 55
(45.5)
91
(85.8)
Đạt (tỷ lệ so với tổng số) 183
(37.7)
48
(46.6)
12
(18.2)
42 (47.2) 66
(54.5)
15
(14.2)
Cần cố gắng
(tỷ lệ so với tổng số)
0 0 0 0 0 0
Tự học và giải quyết vấn đề Tốt (tỷ lệ so với tổng số) 300
(61.9)
55
(53.4)
54
(81.8)
47 (52.8) 55
(45.5)
89
(84.0)
Đạt (tỷ lệ so với tổng số) 185
(38.1)
48
(46.6)
12
(18.2)
42 (47.2) 66
(54.5)
17
(16.0)
Cần cố gắng
(tỷ lệ so với tổng số)
0 0 0 0 0 0
III. 2 Phẩm chất 485  103 66  89  121 106 
Chăm học, chăm làm Tốt (tỷ lệ so với tổng số) 312
(64.3)
55
(53.4)
60
(90.9)
47
(52.8)
55
(45.5)
95
(89.6)
Đạt (tỷ lệ so với tổng số) 173
(35.7)
48
(46.6)
6
(9.1)
42
(47.2)
66
(54.5)
11
(10.4)
Cần cố gắng
(tỷ lệ so với tổng số)
0 0 0 0 0 0
Tự tin, trách nhiệm Tốt (tỷ lệ so với tổng số) 310
(63.9)
55
(53.4)
60
(90.9)
47
(52.8)
55
(45.5)
93
(87.7)
Đạt (tỷ lệ so với tổng số) 175
(36.1)
48
(46.6)
6
(9.1)
42
(47.2)
66
(54.5)
13
(12.3)
Cần cố gắng
(tỷ lệ so với tổng số)
0 0 0 0 0 0
Trung thực, kỉ luật Tốt (tỷ lệ so với tổng số) 312
(64.3)
55
(53.4)
60
(90.9)
47
(52.8)
55
(45.5)
95
(89.6)
Đạt (tỷ lệ so với tổng số) 173
(35.7)
48
(46.6)
6
(9.1)
42
(47.2)
66
(54.5)
11
(10.4)
Cần cố gắng
(tỷ lệ so với tổng số)
0 0 0 0 0 0
Đoàn kết, yêu thương Tốt (tỷ lệ so với tổng số) 312
(64.3)
55
(53.4)
60
(90.9)
47
(52.8)
55
(45.5)
95
(89.6)
Đạt (tỷ lệ so với tổng số) 173
(35.7)
48
(46.6)
6
(9.1)
42
(47.2)
66
(54.5)
11
(10.4)
Cần cố gắng
(tỷ lệ so với tổng số)
0 0 0 0 0 0
IV Số học sinh chia theo kết quả học tập 485  103 66  89  121 106 
1 Hoàn thành tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
52
(10.7)

9
(8.7)

7
(10.6)
13
(14.6)

12
(9.9)
11
(10.4)
2 Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
429
(88.5)
90
(87.4)

59
(89.4)
76
(85.4)
109
990.1)
95
(89.6)
3
Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
4
(0.8)
4
(3.9)
0 0 0 0
V Tổng hợp kết quả cuối năm 485  103 66  89  121 106 
1 Lên lớp
(tỷ lệ so với tổng số)
481
(99.2)

99
(96.1)
66
(100)
89
(100)
121
(100)
106
(100)
a Trong đó:
HS được khen thưởng cấp trường (tỷ lệ so với tổng số)
180
(37.1)
44
(44.4)
35
(53.0)
30
(33.7)
28
(23.1)
33
(31.1)
b HS được cấp trên khen thưởng (tỷ lệ so với tổng số) 9
(1.9)
    1
(1.1)
1
(0.8)
7
(6.6)
2 Ở lại lớp
(tỷ lệ so với tổng số)
4
(0.8)
4
(3.9)
0 0 0 0
 
Định An, ngày 20 tháng 8 năm 2018
                   HIỆU TRƯỞNG
 

                                                                                                               Trịnh Thị Lệ Hằng
Video
Thăm dò ý kiến

Đánh giá yếu tố nào quan trọng nhất trong quá trình học tập ?

Văn bản PGD

CV số 69/PGDĐT

Ngày ban hành: 17/04/2024. Trích yếu: Tháng ATTP năm 2024

Ngày ban hành: 17/04/2024

TB số 21/TB-PGDĐT

Ngày ban hành: 17/04/2024. Trích yếu: Nghỉ Giỗ Tổ Hùng Vương

Ngày ban hành: 17/04/2024

CV số 65/PGDĐT

Ngày ban hành: 17/04/2024. Trích yếu: Ngày Sách và VH đọc

Ngày ban hành: 17/04/2024

CV số 64/PGDĐT-MN

Ngày ban hành: 17/04/2024. Trích yếu: an toàn cho trẻ MN

Ngày ban hành: 17/04/2024

CV số 71/PGDĐT

Ngày ban hành: 16/04/2024. Trích yếu: thực hiện Bộ pháp điển

Ngày ban hành: 16/04/2024

20/KH-PGDĐT

Ngày ban hành: 16/04/2024. Trích yếu: công tác Dân vận 2024

Ngày ban hành: 16/04/2024

CV số 66/PGDĐT-GDTH

Ngày ban hành: 12/04/2024. Trích yếu: Thực hiện học bạ điển tử

Ngày ban hành: 12/04/2024

CV số 65/PGDĐT

Ngày ban hành: 12/04/2024. Trích yếu: Tổ chức Ngày sách và VH đọc

Ngày ban hành: 12/04/2024

CV số 64/PGDĐT-MN

Ngày ban hành: 12/04/2024. Trích yếu: Tăng cường công tác quản lý và bảo đảm AT cho trẻ trong các CSGD MN trên địa bàn huyện

Ngày ban hành: 12/04/2024

KH số 19/KH-PGDĐT

Ngày ban hành: 01/04/2024. Trích yếu: Thi hành PL

Ngày ban hành: 01/04/2024

Thống kê truy cập
  • Đang truy cập4
  • Hôm nay525
  • Tháng hiện tại11,845
  • Tổng lượt truy cập652,840
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây