Công khai tài chính 9 tháng đầu năm 2018

Công khai tài chính 9 tháng đầu năm 2018
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO                  CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
       
   
 
TRƯỜNG TH ĐỊNH AN                                           Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
   
        Số: …/BC-THĐA    
Định An, ngày … tháng … năm 2018  
     
BÁO CÁO  
THỰC HIỆN THU - CHI 9 THÁNG ĐẦU NĂM 2018  
VÀ ƯỚC THỰC HIỆN THU - CHI 3 THÁNG CUỐI NĂM 2018  
     
- Căn cứ vào Quyết định số 21/QĐ-PGDĐT ngày 12 tháng 01 năm 2018 của Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Dầu Tiếng về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2018.
- Căn cứ vào Quyết định số 61/QĐ-PGDĐT ngày 28 tháng 6 năm 2018 của Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Dầu Tiếng về việc bổ sung dự toán chi ngân sách nhà nước ngoài kế hoạch năm 2018.
- Căn cứ vào Quyết định số 69/QĐ-PGDĐT ngày 03 tháng 7 năm 2018 của Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Dầu Tiếng về việc điều chỉnh dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2018.
- Căn cứ vào tình hình thực hiện thu, chi ngân sách nhà nước của Trường Tiểu học Định An tới thời điểm tháng 9 năm 2018.
     Nay Trường Tiểu học Định An báo cáo tình hình thực hiện thu, chi ngân sách nhà nước 9 tháng đầu năm 2018 và ước thực hiện thu, chi ngân sách nhà nước 3 tháng cuối năm 2018 như sau:
     
PHẦN THỨ NHẤT
THỰC HIỆN THU - CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC 9 THÁNG ĐẦU NĂM 2018
     
PHẦN A: THỰC HIỆN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
I/ DỰ TOÁN NĂM 2017 CHUYỂN SANG 248.544.886 đồng
- Kinh phí thường xuyên 215.919.183 đồng
- Kinh phí cải cách tiền lương 32.625.703 đồng
II/ DỰ TOÁN GIAO TRONG NĂM 2018    
- Dự toán giao trong năm 2018 kể cả bổ sung 4.576.886.833 đồng
+ Kinh phí chi thường xuyên 3.628.672.761 đồng
+ Kinh phí cải cách tiền lương 171.820.044 đồng
+ Kinh phí chi không thường xuyên 776.394.028 đồng
- Dự toán năm 2017 chuyển sang + dự toán giao năm 2018 4.825.431.719 đồng
+ Kinh phí chi thường xuyên 3.844.591.944 đồng
+ Kinh phí cải cách tiền lương 204.445.747 đồng
+ Kinh phí chi không thường xuyên 776.394.028 đồng
III/ CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC    
Tổng chi 9 tháng đầu năm 2018 3.111.429.978 đồng
* Kinh phí chi thường xuyên 2.406.972.819 đồng
1/ Chi thanh toán tiền lương cho CB, GV, NV 1.187.917.500 đồng
2/ Chi thanh toán tiền phụ cấp lương cho CB, GV, NV 547.514.209 đồng
3/ Phúc lợi tập thể (trà, nước uống cho CB, GV, NV,HS) 8.295.000 đồng
4/ Chi trả các khoản đóng góp BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ 318.021.055 đồng
5/ Tạm ứng tăng thu nhập 73.500.000 đồng
6/ Chuyển trả tiền điện, nước 20.988.495 đồng
7/ Tiền mua vật tư văn phòng (VPP, DCVP, VTVP khác) 36.189.000 đồng
8/ Tiền điện thoại, cước phí Internet 8.844.961 đồng
9/ Tiền xe, công tác phí, khoán công tác phí, khác 35.353.000 đồng
10/ Chi phí thuê mướn (photo, xịt cỏ, băng rôn, đi học, …) 72.409.800 đồng
11/ Chi sửa chữa thường xuyên (lát gạch đường vào nhà xe, máy tính, điện nước, …) 48.631.760 đồng
12/ Chi phí nghiệp vụ chuyên môn (khen thưởng HS, ...) 31.189.000 đồng
13/ Các khoản chi khác 18.119.039 đồng
* Kinh phí cải cách tiền lương 201.983.016 đồng
1/ Chi thanh toán tiền lương cho CB, GV, NV 117.428.400 đồng
2/ Chi thanh toán tiền phụ cấp lương cho CB, GV, NV 53.364.960 đồng
3/ Chi trả các khoản đóng góp BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ 31.189.656 đồng
* Kinh phí chi không thường xuyên 502.474.143 đồng
1/ Chi phụ cấp thêm giờ năm học 2017-2018 156.263.263 đồng
1/ Chi thanh toán tiền 15% phụ cấp ưu đãi theo QĐ 29/2016 170.333.890 đồng
3/ Chi hỗ trợ cho NV Bảo vệ, Phục vụ 15.300.000 đồng
4/ Chi hỗ trợ cho thư viện mức 30% ưu đãi + 0,2  15.501.150 đồng
5/ Chi hỗ trợ CMC-PCGV hệ số 0,3, công tác xa nhà 4.941.000 đồng
6/ Chi phụ cấp khu vực hệ số 0,1/1 người trừ BV,PV 38.304.000 đồng
7/ Hổ trợ phụ cấp thu hút 70% cho GV theo QĐ 74/2011 15.584.940 đồng
8/ Hỗ trợ chi phí học tập HK II năm học 2017-2018 8.500.000 đồng
9/ Tiền đi học cho CBGV 8.470.900 đồng
10/ Tiền mua bảo hiểm phòng chống cháy nổ 16.775.000 đồng
11/ Chi khác (tiền Tết nguyên đán năm 2018) 52.500.000 đồng
PHẦN B: THỰC HIỆN THU - CHI TIỀN ĂN BÁN TRÚ 5 THÁNG ĐẦU NĂM 2018
I/ THU TIỀN HỌC SINH ĂN BÁN TRÚ ĐỢT I/2018 (HKII NĂM HỌC 2017-2018) 623.904.000 đồng
Tổng thu tháng 1+2+3+4+5/2018 623.904.000 đồng
II/ CHI TỪ TIỀN THU TIỀN ĂN BÁN TRÚ ĐỢT I/2018(HKII NĂM HỌC 2017-2018) 623.904.000 đồng
1/ Tiền trả suất ăn của HS cho nhà ăn 502.476.000 đồng
2/ Trả lại tiền ăn còn thừa cho HS 53.628.000 đồng
3/ Chi 90% lương cho GV và công tác quản lý lớp bán trú từ nguồn thu 3.000 đ/1HS                     61.020.000 đồng
4/ Chi 10% hoạt động lớp bán trú từ nguồn thu 3.000 đ/1HS (mua đồng phục bảo mẫu, bàn chải, kem đánh răng, xà bông, bọc ny lông , chổi ….)          6.780.000 đồng
PHẦN C: THỰC HIỆN THU - CHI TIỀN THU LỚP HỌC 2 BUỔI/NGÀY, 5 THÁNG ĐẦU NĂM 2018
I/ THU TIỀN HỌC SINH HỌC LỚP 2 BUỔI/NGÀY ĐỢT I/2018 (HKII NĂM HỌC 2017-2018) 234.200.000 đồng
  Tổng thu tiền HS học lớp 2 buổi/ngày của 5 lớp: 468 HS x 500.000 đồng/5 tháng) + (1HS x 2 tháng) 234.200.000 đồng
II/ CHI TỪ TIỀN THU HS HỌC LỚP 2 BUỔI/NGÀY ĐỢT I/2018(HKII NĂM HỌC 2017-2018) 234.200.000 đồng
1/ Chi 80% lương cho GV                                      187.360.000 đồng
2/ Chi 10% công tác quản lý nhà trường                                  23.420.000 đồng
3/ Chi 10% hoạt động chuyên môn (mua hàng hóa vật tư dùng cho chuyên môn, sửa chữa tài sản phục vụ công tác chuyên môn của ngành)          23.420.000 đồng
     
     
PHẦN THỨ HAI
ƯỚC THỰC HIỆN THU - CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC 3 THÁNG CUỐI NĂM 2018
 
PHẦN A: THỰC HIỆN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
Tổng chi ngân sách 3 tháng cuối năm 2018 1.411.417.055 đồng
- Kinh phí chi thường xuyên 1.137.580.318 đồng
- Kinh phí cải cách tiền lương 109.007.614 đồng
- Kinh phí chi không thường xuyên 164.829.123 đồng
* Kinh phí chi thường xuyên 1.137.580.318 đồng
1/ Chi thanh toán tiền lương cho CB, GV, NV 425.401.515 đồng
2/ Chi thanh toán tiền phụ cấp lương cho CB, GV, NV 195.506.403 đồng
3/ Chi khen thưởng cá nhân ,tập thể 20.989.000 đồng
4/ Phúc lợi tập thể (trà, nước uống cho CB, GV, NV,HS) 1.575.000 đồng
5/ Chi trả các khoản đóng góp BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ 114.158.985 đồng
6/ Tạm ứng tăng thu nhập 73.500.000 đồng
7/ Chuyển trả tiền điện, nước 15.000.000 đồng
8/ Tiền mua vật tư văn phòng (VPP, DCVP, VTVP khác) 37.409.415 đồng
9/ Tiền điện thoại, cước phí Internet 7.350.000 đồng
10/ Chi cho Hội Nghị 10.500.000 đồng
11/ Tiền xe, công tác phí, khoán công tác phí, khác 40.650.000 đồng
12/ Chi phí thuê mướn (photo, xịt cỏ, băng rôn, đi học, …) 38.550.000 đồng
13/ Chi sửa chữa thường xuyên (lát gạch đường vào nhà xe, máy tính, điện nước, …) 60.000.000 đồng
14/ Chi phí nghiệp vụ chuyên môn (khen thưởng HS, thi phong trào…) 69.000.000 đồng
15/ Các khoản chi khác 27.990.000 đồng
* Kinh phí cải cách tiền lương 109.007.614 đồng
1/ Chi thanh toán tiền lương cho CB, GV, NV 63.282.870 đồng
2/ Chi thanh toán tiền phụ cấp lương cho CB, GV, NV 28.742.415 đồng
3/ Chi trả các khoản đóng góp BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ 16.982.329 đồng
* Kinh phí chi không thường xuyên 164.829.123 đồng
1/ Chi thanh toán tiền 15% phụ cấp ưu đãi theo QĐ 29/2016 63.654.633 đồng
2/ Chi hỗ trợ cho NV Bảo vệ, Phục vụ 5.100.000 đồng
3/ Chi hỗ trợ cho thư viện mức 30% ưu đãi + 0,2  5.400.150 đồng
4/ Chi hỗ trợ CMC-PCGV hệ số 0,3, công tác xa nhà 1.701.000 đồng
5/ Chi phụ cấp khu vực hệ số 0,1/1 người trừ BV,PV 13.344.000 đồng
6/ Hổ trợ phụ cấp thu hút 70% cho GV theo QĐ 74/2011 5.429.340 đồng
7/ Hỗ trợ chi phí học tập HK II năm học 2017-2018 20.000.000 đồng
8/ Tiền đồng phục cho 2 Bảo vệ 1.200.000 đồng
9/ Chi tiền 20/11/2018 cho 35 CBGV 7.000.000 đồng
10/ Tiền đi học cho CBGV 42.000.000 đồng
PHẦN B: THỰC HIỆN THU - CHI TIỀN ĂN BÁN TRÚ 4 THÁNG CUỐI NĂM 2018 ĐỢT II/2018 (HKI NĂM HỌC 2018-2019)
I/ THU TIỀN HỌC SINH ĂN BÁN TRÚ ĐỢT II/2018 (HKI NĂM HỌC 2018-2019) 630.900.000 đồng
Tổng thu dự tính tháng 8+9+10+11+12/2018 (trong đó khoản 135 HS lớp 1+2  , và 145 HS lớp 3+4+5 ) .                                                                  Mức thu HS lớp 1+2 là 24.000 đồng/1HS, HS lớp 3+4+5 là 26.000 đồng/1HS. 630.900.000 đồng
II/ CHI TỪ TIỀN THU TIỀN ĂN BÁN TRÚ ĐỢT II/2018(HKII NĂM HỌC 2018-2019) 630.900.000 đồng
1/ Tiền trả suất ăn của HS cho nhà ăn 555.300.000 đồng
3/ Chi 90% lương cho GV và công tác quản lý lớp bán trú từ nguồn thu 3.000 đ/1HS                     68.040.000 đồng
4/ Chi 10% hoạt động lớp bán trú từ nguồn thu 3.000 đ/1HS (mua đồng phục bảo mẫu, bàn chải, kem đánh răng, xà bông, bọc ny lông , chổi ….)          7.560.000 đồng
PHẦN C: THỰC HIỆN THU - CHI TIỀN THU LỚP HỌC 2 BUỔI/NGÀY, 4 THÁNG CUỐI NĂM 2018
I/ THU TIỀN HỌC SINH HỌC LỚP 2 BUỔI/NGÀY ĐỢT II/2018 (HKI NĂM HỌC 2018-2019) 180.000.000 đồng
  Dự thu tiền HS học lớp 2 buổi/ngày của 5 lớp: 450 HS x 400.000 đồng/4 tháng 180.000.000 đồng
II/ CHI TỪ TIỀN THU HS HỌC LỚP 2 BUỔI/NGÀY ĐỢT II/2018 (HKI NĂM HỌC 2018-2019) 180.000.000 đồng
1/ Chi 80% lương cho GV                                      144.000.000 đồng
2/ Chi 10% công tác quản lý nhà trường                                  18.000.000 đồng
3/ Chi 10% hoạt động chuyên môn (mua hàng hóa vật tư dùng cho chuyên môn, sửa chữa tài sản phục vụ công tác chuyên môn của ngành)          18.000.000 đồng
     
   Trên đây là báo cáo tình hình thực hiện thu, chi ngân sách nhà nước 9 tháng đầu năm 2018 và ước thực hiện thu, chi ngân sách nhà nước 3 tháng cuối năm của đơn vị.
     
               Kế toán                                                       Thủ trưởng đơn vị
     
     
     
                            Trần Thị Yến Lành                                                Trịnh Thị Lệ Hằng  
     
Video
Thăm dò ý kiến

Đánh giá yếu tố nào quan trọng nhất trong quá trình học tập ?

Văn bản PGD

CV số 77/PGDĐT

Ngày ban hành: 24/04/2024. Trích yếu: bảo đảm an toàn thông tin...

Ngày ban hành: 24/04/2024

KHPH số 109/KHPH-CAH-PGDĐT

Ngày ban hành: 24/04/2024. Trích yếu: kế hoạch phối hợp ...

Ngày ban hành: 24/04/2024

CV số 75/PGDĐT

Ngày ban hành: 24/04/2024. Trích yếu: tăng cường công tác tuyên truyền phòng chống ngộ độc TP

Ngày ban hành: 24/04/2024

KH số 24/KH-PGDĐT

Ngày ban hành: 24/04/2024. Trích yếu: thực hiện Chỉ thị số 10/CT-TTg ngày 22/4/2019

Ngày ban hành: 24/04/2024

KH số 23/KH-PGDĐT

Ngày ban hành: 24/04/2024. Trích yếu: thực hiện CT 31

Ngày ban hành: 24/04/2024

CV số 74/PGDĐT-MN

Ngày ban hành: 22/04/2024. Trích yếu: hướng dẫn báo cáo tổng kết GDMN năm học 2023-2024

Ngày ban hành: 22/04/2024

CV số 69/PGDĐT

Ngày ban hành: 17/04/2024. Trích yếu: Tháng ATTP năm 2024

Ngày ban hành: 17/04/2024

TB số 21/TB-PGDĐT

Ngày ban hành: 17/04/2024. Trích yếu: Nghỉ Giỗ Tổ Hùng Vương

Ngày ban hành: 17/04/2024

CV số 65/PGDĐT

Ngày ban hành: 17/04/2024. Trích yếu: Ngày Sách và VH đọc

Ngày ban hành: 17/04/2024

CV số 64/PGDĐT-MN

Ngày ban hành: 17/04/2024. Trích yếu: an toàn cho trẻ MN

Ngày ban hành: 17/04/2024

Thống kê truy cập
  • Đang truy cập4
  • Máy chủ tìm kiếm1
  • Khách viếng thăm3
  • Hôm nay141
  • Tháng hiện tại14,472
  • Tổng lượt truy cập655,467
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây